- Nội dung:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 642/QĐ-UBND –HC ngày 06/8/2024; Quyết định số 589/QĐ-UBND-HC ngày 12/7/2024, Quyết định số 461/QĐ-UBND- HC ngày 04/6/2024; Quyết định số 61/QĐ-UBND-HC ngày 23/01/2024; Quyết định số 869/QĐ-UBND-HC ngày 24/08/2023; Quyết định 862/QĐ-UBND ngày 25/9/2024; Quyết định số 1104 /QĐ-UBND-HC ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
A
CẤP HUYỆN
I
LĨNH VỰC THỦY SẢN
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) - 1.004498
Công bố mở cảng cá loại 3 - 1.004478
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) - 1.003956
II
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân 1.012531
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện – 1.011470
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư - 1.007919
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái – 3.000250
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân - 1.012694
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng – 1.012695
III
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
1
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương - 1.003618
2
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước – Mã thủ tục: 1.012836
3
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước– Mã thủ tục: 1.012837
IV
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1
Hỗ trợ Dự án liên kết – 1.003434
V
LĨNH VỰC THỦY LỢI
1
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp - 2.001627
2
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện - 1.003471
3
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) - 1.003459
4
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) - 1.003456
5
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện - 1.003347
VI
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện - 1.012849
2
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện - 1.012850
B
CẤP XÃ
I
LĨNH VỰC NGHIỆP
1
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư - 1.012693
II
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa – 1.008004